Bao Thanh Thiên 1993-Tập 132/236-Bao Công thật, Bao Công giả Kim Siêu Quần trong vai Bao Công Hà Gia Kính trong vai Triển Chiêu Phạm Hồng Hiên trong vai Công Tôn Sách
Bốn hộ vệ của Bao Công Cao Niệm Quốc trong vai Vương Triều Từ Kiến Vũ và sau này là Lưu Việt Đích trong vai Mã Hán Dương Hùng trong vai Trương Long Thiệu Trường Sinh trong vai Triệu Hổ
Các nhân vật khác Thi Vũ cùng với Vương Trung Hoàng trong vai Tống Nhân Tông Long Long trong vai Triệu Nguyên Nghiễm (Bát Hiền vương) Địch Long trong vai Vương Thừa tướng Đỗ Mãn Sinh trong vai Bàng Tịch (Bàng Thái sư) Trần Kỳ trong vai Bàng Phi ----------- Bộ Số tập Tên gốc Tên chiếu tại Việt Nam 1 6 (1-6) 鍘美案 (Trát Mỹ án) Xử án Trần Thế Mỹ 2 5 (7-11) 真假狀元 (Chân giả Trạng nguyên) Trạng nguyên thật, Trạng nguyên giả 3 7 (12-18) 狸貓換太子 (Ly miêu tráo Thái tử) Ly miêu hoán Chúa 4 3 (19-21) 雙釘記 (Song đinh ký) Song đinh ký 5 4 (22-25) 探陰山 (Thám âm sơn) Thám âm sơn 6 4 (26-29) 紅花記 (Hồng hoa ký) Hồng hoa ký 7 5 (30-34) 鍘龐昱 (Trát Bàng Dục) Trảm Bàng Dục 8 9 (35-43) 鍘包勉 (Trát Bao Miễn) Trảm Bao Miễn 9 3 (44-46) 烏盆記 (Ô bồn ký) Cái chậu đen 10 5 (47-51) 秋娘 (Thu Nương) Thu Nương 11 4 (52-55) 鍘王爺 (Trát Vương gia) Trảm Vương gia 12 5 (56-60) 古琴怨 (Cổ cầm oán) Cổ cầm oán 13 9 (61-69) 三擊鼓 (Tam kích cổ) Ba hồi trống 14 5 (70-74) 攣生劫 (Song sinh kiếp) Song sinh kiếp 15 5 (75-79) 報恩亭 (Báo ân đình) Báo ân đình 16 5 (80-84) 真假女婿 (Chân giả Hiền tế) Rể thật, Rể giả 17 4 (85-88) 紫金錘 (Tử Kim chùy) Tử Kim chùy 18 9 (89-97) 天下第一莊 (Thiên hạ đệ nhất trang) Thiên hạ đệ nhất trang 19 5 (98-102) 寸草心 (Thốn thảo tâm) Một tấc thảo tâm 20 8 (103-110) 屠龍記 (Đồ long ký) Đồ long ký 21 5 (111-115) 鴛鴦蝴蝶夢 (Uyên ương hồ điệp mộng) Uyên ương hồ điệp mộng 22 6 (116-121) 天倫劫 (Thiên luân kiếp) Thiên luân kiếp 23 6 (122-127) 孔雀膽 (Khổng tước đảm) Mật khổng tước 24 6 (128-133) 真假包公 (Chân giả Bao Công) Bao Công thật, Bao Công giả 25 6 (134-139) 貞節牌坊 (Trinh tiết bài phường) Tấm bảng trinh tiết 26 5 (140-144) 血雲幡傳奇 (Huyết vân phiên truyền kỳ) Huyết vân phiên 27 7 (145-151) 生死戀 (Sinh tử ước) Sinh tử luyến 28 6 (152-157) 尋親記 (Tầm thân ký) Tầm thân ký 29 6 (158-163) 踏雪尋梅 (Đạp tuyết tầm mai) Đạp tuyết tầm mai 30 6 (164-169) 青龍珠 (Thanh Long châu) Thanh Long châu 31 6 (170-175) 魚美人 (Ngư mỹ nhân) Mỹ nhân ngư 32 5 (176-180) 狄青 (Địch Thanh) Xử án Địch Thanh 33 7 (181-187) 孝子章洛 (Hiếu tử Chương Lạc) Hiếu tử Chương Lạc 34 7 (188-194) 雷霆怒 (Lôi đình nộ) Lôi đình nộ 35 7 (195-201) 陰陽判 (Âm dương phán) Quẻ bói âm dương 36 6 (202-207) 九道本 (Cửu đạo bản) Chín bản tấu chương 37 6 (208-213) 菩薩嶺 (Bồ tát lĩnh) Núi Bồ tát 38 6 (214-219) 畫中話 (Họa trung thoại) Lời trong tranh 39 6 (220-225) 龐妃有喜 (Bàng Phi hữu hỷ) Bàng Phi có mang 40 6 (226-231) 乞丐王孫 (Khất cái Vương Tôn) Vương Tôn ăn mày 41 5 (232-236) 五鼠鬧東京 (Ngũ thử náo Đông Kinh) Ngũ thử náo Đông Kinh